Bảng giá xà gồ C100x1.8mm, C120x1.8mm, C125x1.8mm, C150x1.8mm đen tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh mỗi ngày, không giới hạn số lượng. Với hình thức vận chuyển 24/7 an toàn và đầy đủ số lượng, Sáng Chinh Steel hứa hẹn luôn mang đến cho người tiêu dùng xà gồ C100x1.8mm, C120x1.8mm, C125x1.8mm, C150x1.8mm đen đạt đúng mọi tiêu chuẩn đưa ra. Sản phẩm đa dạng mẫu mã với giá cả ưng ý nhất, nhãn mác liệt kê rõ thông tin
Nếu quý vị có nhu cầu muốn được tư vấn, xin hãy gọi điện qua số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937, chúng tôi sẽ báo giá nhanh chóng
Tại sao công trình nên sử dụng xà gồ thép C100x1.8mm, C120x1.8mm, C125x1.8mm, C150x1.8mm đen?
Vai trò chính của xà gồ thép C100x1.8mm, C120x1.8mm, C125x1.8mm, C150x1.8mm đen đó là chịu tải toàn bộ cho phần mái lợp (tôn, ngói). Nắm trong tay nhiều ưu điểm vượt bật hơn các vật liệu cùng chức năng khác (gỗ, bê tông…), sự phổ biến của xà gồ thép này càng ngày càng trở nên đa dạng và có mặt ở hầu hết các công trình.
- Sản phẩm đạt độ cứng tuyệt đối, giúp công trình tăng cường tuổi thọ sau khi sử dụng
- Không lo bị mục nát, gỉ sét hoặc mối mọt giống như xà gồ gỗ
- Khó bị cong vẹo, không biến dạng hoặc xoắn khi thi công
- Khó bắt lửa
- Dạng xà gồ này thường có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với xà gồ bê tông và gỗ
- Giá thành thì lại rẻ hơn (nhà thầu sẽ tiết kiệm thêm chi phi mua vật liệu phụ)
- Có thể gia công xà gồ C100x1.8mm, C120x1.8mm, C125x1.8mm, C150x1.8mm đen bằng cách đột lỗ và cắt theo quy cách, khách hàng sẽ được đáp ứng những nhu cầu của mình
Qúy khách hàng nên quan tâm đến vài điểm dưới đây để đảm bảo mua được đúng sản phẩm chính hãng, đúng giá:
- Nên tìm mua sản phẩm này tại các công ty – doanh nghiệp lớn, nơi chuyên cung cấp lâu năm (tốt hơn hết là đến tận đại lý chính thức phân phối để đảm bảo chất lượng tốt nhất)
- Giá cả không được chênh lệch quá nhiều với thị trường, vì phần lớn chúng điều là hàng kém chất lượng
- Trước khi đặt hàng tại bất cứ cơ sở nào, bạn nên tham khảo trực tiếp ý kiến của bạn bè, thông tin trên internet
- Hãy trang bị cho mình đầy đủ những kiến thức chuyên môn cần thiết, điều này sẽ tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng hoặc giao hàng không đúng quy cách, số lượng
- Phải có yêu cầu chứng minh về xuất xứ của sản phẩm
Bảng báo giá xà gồC100x1.8mm, C120x1.8mm, C125x1.8mm, C150x1.8mm đen
Bảng báo giá xà gồ C100x1.8mm, C120x1.8mm, C125x1.8mm, C150x1.8mm đen, nắm bắt tốt chi tiết về giá thành vật tư sẽ giúp quý khách sở hữu được nguồn vật liệu với chi phí không thể hợp lý hơn. Sáng Chinh Steel bảo hành xà gồ C lâu năm, chất lượng đã thông qua việc kiểm định cụ thể
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm |