Báo giá cung cấp các loại thép hộp vuông đen đang có trên thị trường. Như chúng ta đã biết, thép hộp vuông đen đóng vai trò vô cùng quan trọng trong quá trình xây dựng. Với khả năng chịu lực tốt, độ bền lớn, sử dụng cho mọi môi trường, bền chắc,.. nên được rất nhiều nhà thầu tại TPHCM quan tâm.
Để có thể biết thêm chi tiết và cụ thể hơn về loại thép xây dựng này, quý khách có thể truy cập vào website: tonthepsangchinh.vn hay qua hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Báo giá cung cấp các loại thép hộp vuông đen đang có trên thị trường
Phân khúc mức giá qua mỗi thời điểm là không giống nhau, tùy vào tính năng sử dụng, kích thước, tải trọng, phân loại,…
– Sản xuất thép hộp vuông đen theo chiều dài trung bình với tiêu chuẩn là 6m với độ dày từ 2.5mm đến 12mm. Kích thước 40×40 mm đến 300×300 mm
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | 4 | ||
40×40 | – | – | 896,390 | – | – | – | 786,770 | |||
50×50 | – | – | 770,240 | – | – | – | 1,005,430 | |||
60×60 | – | – | – | – | – | – | 1,223,800 | |||
65×65 | – | – | – | – | – | – | – | |||
70×70 | – | – | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | – | 1,170,440 | 1,244,100 | 1,354,010 | 1,462,470 | 1,534,100 | |||
80×80 | – | – | – | – | – | – | 1,660,830 | |||
90×90 | 16 | – | – | – | – | – | – | 1,879,490 | ||
100×100 | 16 | 1,325,010 | 1,478,420 | 1,580,210 | 1,681,130 | 1,831,930 | 1,981,570 | 2,080,460 | ||
100×150 | 12 | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | 2,626,820 | ||
100×200 | 8 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
120×120 | – | – | – | – | – | – | 2,535,180 | |||
125×125 | 9 | 1,666,920 | 1,861,452 | 1,990,386 | 2,118,798 | 2,310,546 | 2,500,902 | 2,627,226 | ||
140×140 | – | – | – | – | – | – | 2,972,210 | |||
150×150 | 9 | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | 3,173,180 | ||
160×160 | – | – | – | – | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | 3,720,642 | ||
180×180 | – | – | – | – | – | – | – | |||
200×200 | 4 | – | – | – | – | – | – | 4,265,900 | ||
250×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | 5,445,620 | ||
300×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | 7.5 | ||
40×40 | – | 956,130 | – | – | – | – | – | |||
50×50 | – | 1,229,310 | – | 1,442,460 | – | – | – | |||
60×60 | – | 1,502,490 | – | 1,770,160 | – | – | – | |||
65×65 | – | 1,639,080 | – | 1,934,010 | – | – | – | |||
70×70 | – | 1,775,670 | – | – | – | – | – | |||
75×75 | – | 1,912,260 | – | 2,262,000 | – | – | – | |||
80×80 | – | 2,048,850 | – | 2,425,850 | – | – | – | |||
90×90 | 16 | – | 2,294,190 | 2,505,252 | 2,713,182 | 2,917,632 | 3,118,950 | – | ||
100×100 | 16 | 2,325,800 | 2,595,210 | 2,806,098 | 3,081,540 | 3,273,114 | 3,501,576 | – | ||
100×150 | 12 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
100×200 | 8 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
120×120 | – | 3,141,570 | – | 3,737,230 | – | – | – | |||
125×125 | 9 | 2,940,774 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | – | ||
140×140 | – | 3,687,930 | – | – | – | – | – | |||
150×150 | 9 | 3,555,110 | 3,934,314 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | – | ||
160×160 | – | 4,234,290 | – | 5,048,320 | – | – | – | |||
175×175 | 9 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | – | ||
180×180 | – | – | – | 5,704,010 | – | – | – | |||
200×200 | 4 | 4,784,420 | 5,299,750 | 5,811,600 | 6,320,260 | 6,825,730 | 7,327,720 | 7,826,520 | ||
250×250 | 4 | 6,013,730 | 6,665,650 | 7,314,090 | 7,959,340 | 8,601,400 | 9,239,980 | 9,875,370 | ||
300×300 | – | – | – | 9,637,860 | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐEN SIZE LỚN ĐẶC BIỆT DÀY VÀ SIÊU DÀY (TRONG NƯỚC – NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
|
8 | 8.5 | 9 | 9.5 | 10 | 12 | |||
40×40 | – | – | – | – | – | – | ||||
50×50 | – | – | – | – | – | – | ||||
60×60 | – | – | – | – | – | – | ||||
65×65 | – | – | – | – | – | – | ||||
70×70 | – | – | – | – | – | – | ||||
75×75 | – | – | – | – | – | – | ||||
80×80 | 3,147,080 | – | – | – | – | – | ||||
90×90 | 16 | 3,758,980 | – | – | – | – | – | |||
100×100 | 16 | 4,021,140 | – | – | – | 4,917,240 | 5,769,550 | |||
100×150 | 12 | 5,288,730 | – | – | – | – | – | |||
100×200 | 8 | 6,381,450 | – | – | 7,539,130 | 7,922,220 | – | |||
120×120 | 4,895,490 | – | – | – | 6,009,960 | – | ||||
125×125 | 9 | 5,113,860 | – | – | – | 6,254,140 | – | |||
140×140 | – | – | – | – | – | – | ||||
150×150 | 9 | 6,206,580 | – | – | – | 7,649,040 | 9,047,710 | |||
160×160 | 6,643,610 | – | – | – | – | – | ||||
175×175 | 9 | – | – | – | – | – | – | |||
180×180 | 7,517,960 | – | – | – | – | – | ||||
200×200 | 4 | 8,322,130 | 8,814,550 | 9,303,490 | 9,789,240 | 10,271,510 | 12,325,870 | |||
250×250 | 4 | 10,507,570 | 11,136,580 | 11,762,110 | 12,384,450 | 13,003,310 | 15,604,030 | |||
300×300 | 12,762,900 | – | – | – | 15,844,440 | – | ||||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Vì sao quý khách nên chọn thép hộp vuông đen?
Do cấu tạo công trình yêu cầu phải đúng các thông số về mặt kĩ thuật, đạt độ bền như mong muốn, chống lại tác động lớn từ thời tiết,.. vì vậy, thép hộp vuông đen là sản phẩm được yêu tiên sử dụng hàng đầu.
Khi quý khách hợp tác kinh doanh với Tôn thép Sáng Chinh. Chúng tôi sẽ mang đến chất lượng sản phẩm tốt nhất. Sau gần 20 năm hoạt động, các sản phẩm nơi đây đều được đánh giá cao về mặt chất lượng & giá thành luôn hợp lý, góp phần không nhỏ đem lại sự thành công cho các công trình dự án, các phân xưởng và cả nội ngoại thất của gia đình.
Tổng quan về một số thông tin thép hộp vuông đen
Định nghĩa cơ bản
Thép hộp vuông đen là một dạng vật liệu xây dựng mà các dự án lớn nhỏ điều sử dụng như một công cụ không thể thiếu, vì chúng quyết định đến chất lượng thi công. Thép hộp vuông đen mạ kẽm được áp dụng rất rộng rãi trong ngành cơ khí,.. do có độ bền tốt
Cấu tạo
Sản phẩm ra đời là nhờ vào sự kết hợp của thành phần sắt & hàm lượng cacbon (chủ yếu là sắt), mang đến tổng thể độ bền vượt trội, chắc chắn. Có một số loại thép hộp còn được mạ kẽm bên ngoài, làm gia tăng khả năng chống chịu cũng như chống ăn mòn cao.
Trong nước, sản phẩm thường có độ dài trung bình từ 6m đến 12m. Di chuyển sẽ được dễ dàng và thuận lợi hơn. Trong khi đó, thép hộp vuông đen nhập khẩu thường có độ dài hơn 12m, làm ảnh hưởng đáng kể đến khả năng vận chuyển đến các công trình.
Ứng dụng:
Nhờ vào khả năng chịu lực cũng như độ bền cao mà thép hộp vuông đen được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng với mục đích làm nền móng cho các công trình, khung nhà xưởng, khung chịu lực,…
Phân loại thép hộp xây dựng nói chung
Thị trường hiện đang phân phối thép hộp có 2 loại chính
Thép hộp đen
Sản phẩm này trên thị trường thường có giá thành rẻ, bên trên bề mặt được bao phủ bởi một lớp đen bóng,. Áp dụng dễ dàng cho mọi công trình xây dựng như nhà xưởng, nội ngoại thất,… Thế nhưng, so về độ bền cũng như khả năng chống ăn mòn thì thép hộp đen lại không được đánh giá cao bằng thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp mạ kẽm
Sản phẩm xây dựng này được ứng dụng phổ biến hơn do có lớp mạ kẽm bên ngoài giúp tăng độ bền vững, tính chịu lực cao, độ bào mòn do môi trường thấp, dễ dàng thi công và lắp đặt,… Tuổi thọ trung bình của loại này cũng khá cao, lên đến 50 năm.
Đề cập timdichvu.vip khi gọi người bán để có được một thỏa thuận tốt